Tiếng anh chuyên ngành tài chính là kiến thức quan trọng cần thiết khi làm việc ở lĩnh vực này. Vậy những từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng thường gặp nhất là gì? Hãy cùng vieclamnganhang tham khảo trong bài viết dưới đây!
Ưu điểm khi biết tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Công việc của các nhân viên tài chính ngân hàng thực hiện các hạng mục như phân tích thị trường, kiểm tra hồ sơ giấy tờ, lập báo cáo,… Trong quá trình làm việc sẽ phải thường xuyên tiếp xúc với các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng.
Không chỉ phải đọc hiểu, trả lời email, soạn thảo văn bản bằng tiếng anh mà bạn còn cần giao tiếp với khách hàng, đối tác hay cấp trên về các vấn đề liên quan đến công việc. Bởi vậy, việc thành thạo tiếng anh trong lĩnh vực tài chính ngân hàng sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế hơn. Có thể nêu ra một số ưu thế như:
- Cơ hội để tiếp xúc với các nguồn tư liệu, tài liệu, bài nghiên cứu liên quan đến chuyên ngành tài chính ngân hàng.
- Tham dự các buổi hội thảo, tư vấn, diễn đàn về lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Dễ dàng trao đổi cập nhật về những xu hướng của thị trường thế giới và trong nước từ đó đưa ra các phân tích và quyết định phù hợp trong quá trình làm việc.
- Dễ dàng giao tiếp với khách hàng ở nhiều quốc gia trong khu vực, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc của mình.
- Dễ dàng có được công việc tốt với mức lương thưởng xứng đáng.
>>> Xem thêm: Tầm Quan Trọng Của Tiếng Anh Trong Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Tổng hợp các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng về các vị trí trong ngân hàng
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên nghiên cứu phát triển sản phẩm
- Market Development: Nhân viên phát triển thị trường
- Big Business Customer: Nhân viên chăm sóc khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng cá nhân
- Financial Accounting: Nhân Viên kế toán tài chính
- Marketing Staff: Nhân viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên thẩm định, định giá
- Information Technology: Nhân viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Nhân viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng về các chức danh trong ngân hàng
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Chairman of the board: Chủ tịch HĐQT
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief Executive Operator: Giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Từ vựng tiếng anh tài chính ngân hàng về các loại tài khoản và loại thẻ dùng trong ngân hàng
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản thanh toán vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ ghi nợ
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Một số từ tiếng anh trong ngành tài chính ngân hàng
- NPL (Non Performing Loan): Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
- OECD (Organisation for Economic Cooperation and Development): Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
- P&L (Profit and Loss): Lãi và lỗ
- POF (Proof of Funds): Chứng minh tài chính
- ROA (Return on Assets): Hệ số sinh lời trên tài sản
- SBA (Small Business Administration): Quản trị doanh nghiệp nhỏ
- SE (Small Enterprises): Doanh nghiệp nhỏ
- SME (Small and Medium Enterprises): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- SRA (Sale and Repurchase Agreement): Thoả thuận mua bán lại
- ATM (Automated Teller Machine): Máy giao dịch tự động hoặc máy rút tiền tự động
- BD (Business Development): Phát triển kinh doanh
- BRIC (Brazil, Russia, India, China): Viết tắt của khối nền kinh tế mới gồm các nước Brazil, Nga, Ấn Độ và Trung Quốc
- CAGR (Compound Annual Growth Rate): Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp
- CFO (Chief Financial Officer): Trưởng Phòng/Giám đốc tài chính
- CRM (Customer Relationship Management): Quản lý quan hệ khách hàng
- EM (Emerging Markets): Các thị trường mới nổi
- EMPEA (Emerging Markets Private Equity Association): Hiệp hội cổ phần tư nhân trong các thị trường mới nổi
- EWS (Early Warning Services): Hệ thống cảnh báo sớm
- IT (Information Technology): Công nghệ thông tin
- LE (Large Enterprises): Doanh nghiệp lớn
- ME (Middle Enterprises): Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
- MFI (Microfinance Institution): Tổ chức tài chính vi mô
- MIF(Multiple Investor Fund): Quỹ đầu tư đa phương
- MIS (Management Information System): Hệ thống thông tin quản lý doanh nghiệp
- MSME (Micro Small and Medium enterprises): Doanh nghiệp vi mô, doanh nghiệp vừa và nhỏ
- NGO (Non-Government Organisation): Cơ quan/tổ chức phi chính phủ
- FI (Financial Institution): Tổ chức tài chính
- FS (Financial Services): Dịch vụ tài chính
- GDP (Gross Domestic Product): Tổng sản phẩm nội địa trong nước
- GM (General Manager): Tổng giám đốc điều hành
- HQ (Headquarter): Trụ sở chính
- IFC (International Finance Corporation): Tập đoàn/tổ chức tài chính quốc tế
Trên đây là trọn bộ tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng mà chuyên mục chia sẻ kinh nghiệm tổng hợp. Hy vọng với những thông tin trong bài viết phần nào giúp bạn hiểu rõ vai trò của tiếng anh cũng như những từ vừng thường gặp khi làm việc ở lĩnh vực tài chính ngân hàng. Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm vị trí công việc tài chính ngân hàng thì đừng quên truy cập TopCV để nhận được thông tin tuyển dụng chính xác và mới nhất từ các ngân hàng, tổ chức tín dụng trên cả nước.